Đọc nhanh: 费周折 (phí chu chiết). Ý nghĩa là: phải trải qua (rất nhiều) rắc rối, dành (nhiều) nỗ lực.
费周折 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phải trải qua (rất nhiều) rắc rối
to go through (a lot of) trouble
✪ 2. dành (nhiều) nỗ lực
to spend (much) effort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费周折
- 折旧费
- chi phí khấu hao tài sản cố định
- 煞 费周章
- vô cùng khổ tâm
- 大 费周折
- gặp nhiều trắc trở
- 哈迪斯 大费周章
- Hades gặp rất nhiều rắc rối
- 商店 周末 会 打折扣
- Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.
- 博物馆 每周 二 免费 开放
- Bảo tàng mở cửa miễn phí thứ Ba hàng tuần.
- 这般 大 费周折 你 不单单是 告诉 我 这个 吧
- Nhưng bạn đã không đến tất cả những cách này chỉ để nói điều đó.
- 这种 费用 是 根据 收入 高低 滑动 折算 的
- Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
折›
费›