费周折 fèi zhōuzhé
volume volume

Từ hán việt: 【phí chu chiết】

Đọc nhanh: 费周折 (phí chu chiết). Ý nghĩa là: phải trải qua (rất nhiều) rắc rối, dành (nhiều) nỗ lực.

Ý Nghĩa của "费周折" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

费周折 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phải trải qua (rất nhiều) rắc rối

to go through (a lot of) trouble

✪ 2. dành (nhiều) nỗ lực

to spend (much) effort

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费周折

  • volume volume

    - 折旧费 zhéjiùfèi

    - chi phí khấu hao tài sản cố định

  • volume volume

    - shā 费周章 fèizhōuzhāng

    - vô cùng khổ tâm

  • volume volume

    - 费周折 fèizhōuzhé

    - gặp nhiều trắc trở

  • volume volume

    - 哈迪斯 hǎdísī 大费周章 dàfèizhōuzhāng

    - Hades gặp rất nhiều rắc rối

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 周末 zhōumò huì 打折扣 dǎzhékòu

    - Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 博物馆 bówùguǎn 每周 měizhōu èr 免费 miǎnfèi 开放 kāifàng

    - Bảo tàng mở cửa miễn phí thứ Ba hàng tuần.

  • volume volume

    - 这般 zhèbān 费周折 fèizhōuzhé 不单单是 bùdāndānshì 告诉 gàosù 这个 zhègè ba

    - Nhưng bạn đã không đến tất cả những cách này chỉ để nói điều đó.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 费用 fèiyòng shì 根据 gēnjù 收入 shōurù 高低 gāodī 滑动 huádòng 折算 zhésuàn de

    - Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao