Đọc nhanh: 费劲儿 (phí kình nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 費勁 | 费劲, vất vả; tốn sức.
费劲儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể erhua của 費勁 | 费劲
erhua variant of 費勁|费劲 [fèi jìn]
✪ 2. vất vả; tốn sức
费力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费劲儿
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 他 对 这项 活动 很 有 劲儿
- Anh ấy rất hứng thú với hoạt động này.
- 他 工作 时 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất có tinh thần.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
费›