Các biến thể (Dị thể) của 賸

  • Cách viết khác

    𦫂 𧷽

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

    𬂉

Ý nghĩa của từ 賸 theo âm hán việt

賸 là gì? (Thặng, Thứng). Bộ Bối (+10 nét). Tổng 17 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. tặng thêm, Thừa, còn dư, Một mực, cứ, Nhiều, lắm, Tặng thêm.. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. còn, thừa ra
  • 2. tặng thêm

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thừa, còn dư
Phó từ
* Một mực, cứ

- “Kim tiêu thặng bả ngân công chiếu, Do khủng tương phùng thị mộng trung” , (Thải tụ ân cần phủng ngọc chung từ ) Đêm nay cứ để cho đèn bạc chiếu sáng, Còn sợ gặp nhau chỉ là trong mộng thôi.

Trích: Yến Cơ Đạo

* Nhiều, lắm

- “Bão dưỡng kê đồn, quảng tài đào lí, đa thực tang ma, thặng chủng canh hòa” , , , (Nhất chẩm mộng hồn kinh sáo ) Nuôi no gà lợn, trồng khắp đào mận, trồng nhiều dâu gai, trồng lắm lúa tám.

Trích: Tằng Đoan

Từ điển Thiều Chửu

  • Tặng thêm.
  • Thừa, tục dùng như chữ thặng , cũng đọc là chữ thặng.
Âm:

Thứng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tặng thêm.
  • Thừa, tục dùng như chữ thặng , cũng đọc là chữ thặng.

Từ ghép với 賸