Đọc nhanh: 誓言 (thệ ngôn). Ý nghĩa là: lời thề; thệ ngôn. Ví dụ : - 这些人没有真理,没有正义,违犯了盟约,背弃了发过的誓言。 Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
誓言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời thề; thệ ngôn
宣誓时说的话
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 誓言
- 那 誓言 铭记 于心
- Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 大家 都 发誓 对 所 发生 的 事 缄口不言
- Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.
- 新娘 与 新郎 交换 誓言
- Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.
- 他失 了 当初 的 誓言
- Anh ấy đã phá vỡ lời thề ban đầu.
- 这 誓言 让 人 很 感动
- Lời thề này làm cho người ta rất cảm động.
- 这 是 他 的 誓言
- Đây là lời thề của anh ấy.
- 这 似乎 是 一个 修女 的 贞操 誓言
- Điều này dường như là lời thề trinh tiết của một nữ tu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
言›
誓›