Đọc nhanh: 誓死不降 (thệ tử bất giáng). Ý nghĩa là: thề chiến đấu đến chết.
誓死不降 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thề chiến đấu đến chết
to vow to fight to the death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 誓死不降
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
死›
誓›
降›