Đọc nhanh: 誓师 (thệ sư). Ý nghĩa là: tuyên thệ trước khi xuất quân; thệ sư. Ví dụ : - 誓师大会。 lễ tuyên thệ trước khi xuất quân.
誓师 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên thệ trước khi xuất quân; thệ sư
军队出征前,统帅向将士宣示作战意义,表示坚决的战斗意志也泛指群众集会庄严地表示完成某项重要任务的决心
- 誓师大会
- lễ tuyên thệ trước khi xuất quân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 誓师
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 誓师大会
- lễ tuyên thệ trước khi xuất quân.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 为人师表
- nêu gương cho mọi người.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
誓›