誓绝 shì jué
volume volume

Từ hán việt: 【thệ tuyệt】

Đọc nhanh: 誓绝 (thệ tuyệt). Ý nghĩa là: hủy bỏ, thề bỏ. Ví dụ : - 即使我曾经发过誓绝不花钱买海狸[] Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.

Ý Nghĩa của "誓绝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

誓绝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hủy bỏ

to abjure

Ví dụ:
  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 曾经 céngjīng 发过 fāguò shì 绝不 juébù 花钱买 huāqiánmǎi 海狸 hǎilí

    - Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.

✪ 2. thề bỏ

to swear to quit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 誓绝

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 盟誓 méngshì

    - Họ đã tuyên thệ ở đây.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 杜绝 dùjué le 犯罪 fànzuì

    - Họ đã tiêu diệt tội phạm.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 阻绝 zǔjué

    - ùn tắc giao thông

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发誓 fāshì yào xiàng 绑架者 bǎngjiàzhě 报仇 bàochóu

    - Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 曾经 céngjīng 发过 fāguò shì 绝不 juébù 花钱买 huāqiánmǎi 海狸 hǎilí

    - Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 绝对 juéduì 真挚 zhēnzhì

    - Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 杜绝 dùjué le 虚假 xūjiǎ 信息 xìnxī

    - Họ đã ngăn chặn thông tin giả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thệ
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QLYMR (手中卜一口)
    • Bảng mã:U+8A93
    • Tần suất sử dụng:Cao