Đọc nhanh: 誓绝 (thệ tuyệt). Ý nghĩa là: hủy bỏ, thề bỏ. Ví dụ : - 即使我曾经发过誓绝不花钱买海狸[逼] Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
誓绝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hủy bỏ
to abjure
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
✪ 2. thề bỏ
to swear to quit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 誓绝
- 他们 在 此 盟誓
- Họ đã tuyên thệ ở đây.
- 他们 杜绝 了 犯罪
- Họ đã tiêu diệt tội phạm.
- 交通 阻绝
- ùn tắc giao thông
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 他们 的 友谊 绝对 真挚
- Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绝›
誓›