Đọc nhanh: 誓不反悔 (thệ bất phản hối). Ý nghĩa là: thề không thất hứa với ai đó.
誓不反悔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thề không thất hứa với ai đó
to vow not to break one's promise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 誓不反悔
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 你 能 不能不 反悔 ?
- Bạn có thể không thất hứa không?
- 我 希望 你 不 反悔
- Tôi hy vọng bạn không nuốt lời.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
反›
悔›
誓›