Đọc nhanh: 范本 (phạm bổn). Ý nghĩa là: mẫu; bản mẫu. Ví dụ : - 习字范本 mẫu tập viết chữ
范本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẫu; bản mẫu
可做模范的样本 (多指书画)
- 习字 范本
- mẫu tập viết chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范本
- 不惜工本
- không tiếc chi phí
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 习字 范本
- mẫu tập viết chữ
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他仿 的 这个 字 很 像 范本
- Anh ấy viết chữ này theo mẫu rất giống.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
范›