Đọc nhanh: 范式 (phạm thức). Ý nghĩa là: mô hình. Ví dụ : - 你精心策划了这些范式而你得被逮住才行 Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
范式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mô hình
paradigm
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范式
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 习字 范本
- mẫu tập viết chữ
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
范›