Đọc nhanh: 范围管理 (phạm vi quản lí). Ý nghĩa là: Quản lý phạm vi..
范围管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quản lý phạm vi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范围管理
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 管辖 范围
- phạm vi quản lý
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 他们 一同 管理 这个 项目
- Họ cùng nhau quản lý hạng mục này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
理›
管›
范›