• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Hòa (禾) Nữ (女)

  • Pinyin: Ruí
  • Âm hán việt: Nhuy Tuy
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹委
  • Thương hiệt:VFHDV (女火竹木女)
  • Bảng mã:U+7DCC
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 緌

  • Cách viết khác

    𡱵

  • Giản thể

    𮉫

Ý nghĩa của từ 緌 theo âm hán việt

緌 là gì? (Nhuy, Tuy). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: Lèo mũ thời xưa (bộ phận thòng xuống của dải mũ), Ngày xưa chỉ cờ tinh của nhà Ngu , Buộc kết, Kế tục, Lèo mũ thời xưa (bộ phận thòng xuống của dải mũ). Từ ghép với : Về sau phiếm chỉ cờ xí rủ xuống., Về sau phiếm chỉ cờ xí rủ xuống. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái lèo mũ, dây quai mũ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lèo mũ thời xưa (bộ phận thòng xuống của dải mũ)

- “Bỉ quan bất nhuy, diệc túc dĩ thúc phát; bỉ hạt bất hoàn, diệc túc dĩ tế thân” , ; , (Dụ khách từ ) Mũ kia không lèo, cũng đủ để bó tóc; áo vải thô kia không lành lặn, cũng đủ để che thân.

Trích: Thẩm Liêu

* Ngày xưa chỉ cờ tinh của nhà Ngu

- Về sau phiếm chỉ cờ xí rủ xuống.

Động từ
* Buộc kết
* Kế tục

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lèo mũ, dây vịn. Tục đọc là chữ tuy, cùng nghĩa với chữ tuy .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lèo mũ thời xưa (bộ phận thòng xuống của dải mũ)

- “Bỉ quan bất nhuy, diệc túc dĩ thúc phát; bỉ hạt bất hoàn, diệc túc dĩ tế thân” , ; , (Dụ khách từ ) Mũ kia không lèo, cũng đủ để bó tóc; áo vải thô kia không lành lặn, cũng đủ để che thân.

Trích: Thẩm Liêu

* Ngày xưa chỉ cờ tinh của nhà Ngu

- Về sau phiếm chỉ cờ xí rủ xuống.

Động từ
* Buộc kết
* Kế tục

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lèo mũ, dây vịn. Tục đọc là chữ tuy, cùng nghĩa với chữ tuy .

Từ ghép với 緌