Các biến thể (Dị thể) của 芝
Ý nghĩa của từ 芝 theo âm hán việt
芝 là gì? 芝 (Chi). Bộ Thảo 艸 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一丨丨丶フ丶). Ý nghĩa là: Một loài cỏ như nấm, mọc kí sinh ở rễ cây khô, có nhiều loại xanh, đỏ, vàng, trắng, có thể dùng làm thuốc, “Linh chi” 靈芝 loài cỏ như nấm, cán cao, tán xòe có nhiều lỗ, trắng hoặc vàng nhạt. Từ ghép với 芝 : 芝蘭氣味 Tình bạn thắm thiết, tình bạn tốt., Người xưa cho là cỏ báo điềm lành. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Một loài cỏ như nấm, mọc ở các cây đã chết, hình như cái nấm, cứng nhẵn nhụi, có sáu sắc xanh, đỏ, vàng, trắng, đen, tía. Người xưa cho đó là cỏ báo điềm tốt lành, nên gọi là linh chi 靈芝.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 芝蘭chi lan [zhilán] Cỏ chi và cỏ lan (hai thứ cỏ thơm). (Ngb) Cao thượng, tài đức, tình bạn tốt
- 芝蘭氣味 Tình bạn thắm thiết, tình bạn tốt.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một loài cỏ như nấm, mọc kí sinh ở rễ cây khô, có nhiều loại xanh, đỏ, vàng, trắng, có thể dùng làm thuốc
- Người xưa cho là cỏ báo điềm lành.
* “Linh chi” 靈芝 loài cỏ như nấm, cán cao, tán xòe có nhiều lỗ, trắng hoặc vàng nhạt
- Người xưa cho “linh chi” là cỏ tiên, ăn vô giữ được trẻ mãi không già. Còn gọi tên là “hi di” 希夷.
Từ ghép với 芝