Đọc nhanh: 芝士 (chi sĩ). Ý nghĩa là: phô mai. Ví dụ : - 好多芝士 Phô mai chảy nhiều quá.
芝士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phô mai
一般指奶酪
- 好多 芝士
- Phô mai chảy nhiều quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝士
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 好多 芝士
- Phô mai chảy nhiều quá.
- 我能 点个 芝士 蛋糕 吗
- Cho tôi xin một cái bánh pho mát được không?
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 发酵 须鲸 和 羊头 芝士
- Phô mai đầu cừu và cá voi minke lên men.
- 它们 吃 芝士 条 吗
- Họ có ăn phô mai que không?
- 全麦 上放 的 芝士 和 生菜
- Với Thụy Sĩ và rau diếp trên lúa mì nguyên cám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
芝›