Đọc nhanh: 芝兰之室 (chi lan chi thất). Ý nghĩa là: (văn học) một căn phòng có hoa diên vĩ và hoa lan (thành ngữ); (nghĩa bóng) trong một công ty giàu có và dễ chịu.
芝兰之室 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) một căn phòng có hoa diên vĩ và hoa lan (thành ngữ); (nghĩa bóng) trong một công ty giàu có và dễ chịu
lit. a room with irises and orchids (idiom); fig. in wealthy and pleasant company
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝兰之室
- 芝兰之室
- nhà ở xinh đẹp.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 他家 为 名门 之室
- Gia đình của anh ấy là một gia đình nổi tiếng.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 所有 的 学生 都 在 教室 之内
- Tất cả các học sinh đều ở trong lớp học.
- 我 就是 室内 便携式 荷兰 打 圆盘 小 天才
- Của tôi là trò chơi shuffleboard di động trong nhà của Hà Lan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
兰›
室›
芝›