Đọc nhanh: 芝兰玉树 (chi lan ngọc thụ). Ý nghĩa là: (văn học) cây phong lan và cây ngọc ngân (thành ngữ); (nghĩa bóng) một đứa trẻ với triển vọng tương lai tuyệt vời.
芝兰玉树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) cây phong lan và cây ngọc ngân (thành ngữ); (nghĩa bóng) một đứa trẻ với triển vọng tương lai tuyệt vời
lit. orchids and jade trees (idiom); fig. a child with splendid future prospects
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝兰玉树
- 芝兰之室
- nhà ở xinh đẹp.
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
树›
玉›
芝›