芝兰 zhīlán
volume volume

Từ hán việt: 【chi lan】

Đọc nhanh: 芝兰 (chi lan). Ý nghĩa là: cỏ chi và cỏ lan, hai loài cây cỏ có hương thơm, được xem là quý, xưa thường dùng để ví người quân tử, người thanh nhã, cao quý; chi lan. Ví dụ : - 芝兰之室。 nhà ở xinh đẹp.

Ý Nghĩa của "芝兰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

芝兰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cỏ chi và cỏ lan, hai loài cây cỏ có hương thơm, được xem là quý, xưa thường dùng để ví người quân tử, người thanh nhã, cao quý; chi lan

芝和兰是两种香草,古时比喻德行的高尚或友情、环境的美好等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 芝兰之室 zhīlánzhīshì

    - nhà ở xinh đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝兰

  • volume volume

    - 伊斯兰教 yīsīlánjiào

    - đạo I-xlam.

  • volume volume

    - 芝兰之室 zhīlánzhīshì

    - nhà ở xinh đẹp.

  • volume volume

    - 马兰峪 mǎlányù ( zài 河北 héběi )

    - Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)

  • volume volume

    - 来自 láizì 英格兰 yīnggélán

    - Anh ấy đến từ Anh.

  • volume volume

    - dàn 弗兰兹 fúlánzī de 手下 shǒuxià

    - Nhưng Franz và người của anh ta

  • volume volume

    - zhù zài 芝加哥 zhījiāgē 正常 zhèngcháng

    - Sống ở Chicago là không bình thường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提名 tímíng 卡尔文 kǎěrwén 柯立 kēlì 芝为 zhīwèi 总统 zǒngtǒng

    - Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.

  • volume volume

    - dàn 想起 xiǎngqǐ zài 苏格兰 sūgélán de 一晚 yīwǎn

    - Nhưng tôi nhớ lại một đêm ở Scotland

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bát 八 (+3 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:丶ノ一一一
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:TMM (廿一一)
    • Bảng mã:U+5170
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TINO (廿戈弓人)
    • Bảng mã:U+829D
    • Tần suất sử dụng:Cao