Đọc nhanh: 芝兰 (chi lan). Ý nghĩa là: cỏ chi và cỏ lan, hai loài cây cỏ có hương thơm, được xem là quý, xưa thường dùng để ví người quân tử, người thanh nhã, cao quý; chi lan. Ví dụ : - 芝兰之室。 nhà ở xinh đẹp.
芝兰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ chi và cỏ lan, hai loài cây cỏ có hương thơm, được xem là quý, xưa thường dùng để ví người quân tử, người thanh nhã, cao quý; chi lan
芝和兰是两种香草,古时比喻德行的高尚或友情、环境的美好等
- 芝兰之室
- nhà ở xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝兰
- 伊斯兰教
- đạo I-xlam.
- 芝兰之室
- nhà ở xinh đẹp.
- 马兰峪 ( 在 河北 )
- Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)
- 他 来自 英格兰
- Anh ấy đến từ Anh.
- 但 弗兰兹 和 他 的 手下
- Nhưng Franz và người của anh ta
- 住 在 芝加哥 不 正常
- Sống ở Chicago là không bình thường.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 但 我 想起 在 苏格兰 的 一晚
- Nhưng tôi nhớ lại một đêm ở Scotland
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
芝›