Đọc nhanh: 芝士蛋糕 (chi sĩ đản cao). Ý nghĩa là: bánh pho mát. Ví dụ : - 我能点个芝士蛋糕吗 Cho tôi xin một cái bánh pho mát được không?
芝士蛋糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh pho mát
cheesecake
- 我能 点个 芝士 蛋糕 吗
- Cho tôi xin một cái bánh pho mát được không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝士蛋糕
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 她 做 了 蜂蜜 蛋糕
- Cô ấy đã làm bánh mật ong.
- 男士 的 奶酪 蛋糕
- Cheesecake cho quý ông.
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 我能 点个 芝士 蛋糕 吗
- Cho tôi xin một cái bánh pho mát được không?
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 全麦 上放 的 芝士 和 生菜
- Với Thụy Sĩ và rau diếp trên lúa mì nguyên cám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
糕›
芝›
蛋›