Đọc nhanh: 芝焚蕙叹 (chi phần huệ thán). Ý nghĩa là: (văn học) khi cỏ cháy cỏ kia thở dài (thành ngữ); (nghĩa bóng) cảm thông với một người cùng chí hướng đang gặp nạn.
芝焚蕙叹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) khi cỏ cháy cỏ kia thở dài (thành ngữ); (nghĩa bóng) cảm thông với một người cùng chí hướng đang gặp nạn
lit. when one grass burns the other grass sighs (idiom); fig. to have sympathy with a like-minded person in distress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝焚蕙叹
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 他 在 花园里 种 很多 灵芝
- Anh ấy trồng rất nhiều cỏ linh chi trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›
焚›
芝›
蕙›