芝焚蕙叹 zhī fén huì tàn
volume volume

Từ hán việt: 【chi phần huệ thán】

Đọc nhanh: 芝焚蕙叹 (chi phần huệ thán). Ý nghĩa là: (văn học) khi cỏ cháy cỏ kia thở dài (thành ngữ); (nghĩa bóng) cảm thông với một người cùng chí hướng đang gặp nạn.

Ý Nghĩa của "芝焚蕙叹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

芝焚蕙叹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (văn học) khi cỏ cháy cỏ kia thở dài (thành ngữ); (nghĩa bóng) cảm thông với một người cùng chí hướng đang gặp nạn

lit. when one grass burns the other grass sighs (idiom); fig. to have sympathy with a like-minded person in distress

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝焚蕙叹

  • volume volume

    - 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - thở ngắn than dài

  • volume volume

    - 啧啧 zézé 赞叹 zàntàn

    - Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - Anh ấy thường hay than vắn thở dài.

  • volume volume

    - 无奈 wúnài 摇头叹息 yáotóutànxī

    - Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.

  • volume volume

    - 无奈 wúnài 地叹 dìtàn le 口气 kǒuqì

    - Anh ấy thở dài bất lực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 肆意 sìyì 焚林 fénlín 开荒 kāihuāng

    - Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.

  • volume volume

    - 心急如焚 xīnjírúfén 好像 hǎoxiàng 热锅上的蚂蚁 règuōshàngdemǎyǐ zài 屋子里 wūzilǐ 团团转 tuántuánzhuàn

    - Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà

  • volume volume

    - zài 花园里 huāyuánlǐ zhǒng 很多 hěnduō 灵芝 língzhī

    - Anh ấy trồng rất nhiều cỏ linh chi trong vườn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tàn
    • Âm hán việt: Thán
    • Nét bút:丨フ一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RE (口水)
    • Bảng mã:U+53F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Fén , Fěn , Fèn
    • Âm hán việt: Phần , Phẫn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDF (木木火)
    • Bảng mã:U+711A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TINO (廿戈弓人)
    • Bảng mã:U+829D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJIP (廿十戈心)
    • Bảng mã:U+8559
    • Tần suất sử dụng:Trung bình