Đọc nhanh: 芝麻 (chi ma). Ý nghĩa là: cây vừng; vừng; mè, hạt vừng; hạt mè.
芝麻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây vừng; vừng; mè
一年生草本植物,茎直立,下部为圆形,上部一般为四棱形,叶子上有毛,花白色,蒴果有棱,种子小而扁平,有白、黑、黄、褐等不同颜色是重要的油料作物
✪ 2. hạt vừng; hạt mè
这种植物的种子,可以吃,也可以榨油也作脂麻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝麻
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 芝麻 富含 营养 多
- Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.
- 汤圆 馅 是 芝麻 白糖
- Nhân bánh trôi nước là vừng và đường trắng.
- 芝麻 蒴
- quả vừng.
- 一 撮 芝麻
- một nhúm mè.
- 芝麻糊 十分 香甜
- Bột vừng rất thơm ngọt.
- 这种 芝麻 质量 好
- Loại hạt mè này chất lượng tốt.
- 她 在 汤里 放 了 一 撮 芝麻
- Cô ấy đã bỏ một nhúm mè vào canh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芝›
麻›