Đọc nhanh: 芝麻官 (chi ma quan). Ý nghĩa là: quan tép riu; quan nhải nhép; quan nhỏ (chỉ quan lại có chức vị thấp, quyền lực nhỏ.). Ví dụ : - 小小芝麻官 quan nhỏ. - 七品芝麻官 quan thất phẩm; quan nhỏ
芝麻官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan tép riu; quan nhải nhép; quan nhỏ (chỉ quan lại có chức vị thấp, quyền lực nhỏ.)
指职位低、权力小的官 (含讥讽意)
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝麻官
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 芝麻 富含 营养 多
- Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 汤圆 馅 是 芝麻 白糖
- Nhân bánh trôi nước là vừng và đường trắng.
- 芝麻酱
- tương mè; tương vừng.
- 芝麻 蒴
- quả vừng.
- 这种 芝麻 质量 好
- Loại hạt mè này chất lượng tốt.
- 她 在 汤里 放 了 一 撮 芝麻
- Cô ấy đã bỏ một nhúm mè vào canh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
芝›
麻›