Đọc nhanh: 芝士月饼 (chi sĩ nguyệt bính). Ý nghĩa là: bánh trung thu kim sa.
芝士月饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh trung thu kim sa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝士月饼
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 枣泥 月饼
- Bánh trung thu nhân táo; bánh nướng nhân táo.
- 李女士 怀孕 六个月 了
- Bà Lý đã mang thai sáu tháng.
- 椒盐 月饼
- bánh trung thu muối tiêu.
- 我 很 喜欢 吃 月饼
- Tôi rất thích ăn bánh trung thu.
- 发酵 须鲸 和 羊头 芝士
- Phô mai đầu cừu và cá voi minke lên men.
- 全麦 上放 的 芝士 和 生菜
- Với Thụy Sĩ và rau diếp trên lúa mì nguyên cám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
月›
芝›
饼›