Đọc nhanh: 脑充血 (não sung huyết). Ý nghĩa là: sung huyết não; tụ huyết não.
脑充血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sung huyết não; tụ huyết não
脑部血管血液增多的病症, 发病时有颜面发红、眼花、耳鸣、头痛等症状, 是由于过度疲劳、心脏疾患、脑血管病变等引起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑充血
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 我 的 脑际 里 充满 了 你 的 形象
- Trong đầu anh toàn hình bóng em.
- 他 忘记 给 电脑 充电 了
- Anh ấy quên sạc pin cho máy tính.
- 他 脑干 开始 出血
- Anh ấy đang xuất huyết vào thân não
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
脑›
血›