Đọc nhanh: 脑勺子 (não thược tử). Ý nghĩa là: gáy; ót.
脑勺子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gáy; ót
头的后部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑勺子
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 后脑勺 有 一处 枪伤
- Một phát đạn bắn vào sau đầu.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 她 脑子里 的 这个 观念 抹不掉
- Quan niệm này ở trong đầu bà ấy không thể xóa đi được.
- 他 脑子 好 , 又 用功 , 学习成绩 很 好
- trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt.
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勺›
子›
脑›