Đọc nhanh: 脑下垂体 (não hạ thuỳ thể). Ý nghĩa là: tuyến yên.
脑下垂体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyến yên
垂体:内分泌腺之一,在脑的底部, 体积很小, 能产生多种不同的激素来调节动物体的生长、发育和其他内分泌腺的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑下垂体
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 她 的 脑袋 被 撞 了 一下
- Đầu cô ấy bị va vào một chút.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 你 要 对 她 的 大脑 额叶 下刀
- Bạn đang cắt ngay vào thùy trán của cô ấy.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
体›
垂›
脑›