Đọc nhanh: 脑儿 (não nhi). Ý nghĩa là: món óc (món ăn làm từ óc). Ví dụ : - 猪脑儿。 óc lợn; óc heo.. - 羊脑儿。 óc dê.. - 豆腐脑儿。 óc đậu; tàu phở.
脑儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món óc (món ăn làm từ óc)
供食用的动物脑髓或像脑髓的食品
- 猪脑 儿
- óc lợn; óc heo.
- 羊 脑儿
- óc dê.
- 豆腐脑儿
- óc đậu; tàu phở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑儿
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 豆腐脑儿
- óc đậu; tàu phở.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 羊 脑儿
- óc dê.
- 猪脑 儿
- óc lợn; óc heo.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 这个 人太 没脑子 了 , 才 几天 的 事儿 就 忘 了
- người này trí nhớ kém thật, chuyện mới có mấy ngày mà đã quên bén rồi.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
脑›