Đọc nhanh: 脑出血 (não xuất huyết). Ý nghĩa là: Xuất huyết não, óc thừa máu.
脑出血 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Xuất huyết não
脑出血(cerebral hemorrhage)是指非外伤性脑实质内血管破裂引起的出血,占全部脑卒中的20%~30%,急性期病死率为30%~40%。发生的原因主要与脑血管的病变有关,即与高血脂、糖尿病、高血压、血管的老化、吸烟等密切相关。脑出血的患者往往由于情绪激动、费劲用力时突然发病,早期死亡率很高,幸存者中多数留有不同程度的运动障碍、认知障碍、言语吞咽障碍等后遗症。
✪ 2. óc thừa máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑出血
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 双膝 皮下 出血
- Chảy máu dưới da ở cả hai đầu gối.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 我 打算 出售 我 的 旧电脑
- Tôi định bán chiếc máy tính cũ của mình.
- 他 脑干 开始 出血
- Anh ấy đang xuất huyết vào thân não
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
脑›
血›