Đọc nhanh: 脑勺 (não thược). Ý nghĩa là: sau đầu. Ví dụ : - 后脑勺给他一枪就行了 Một cái để phía sau đầu.
脑勺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau đầu
back of the head
- 后脑勺 给 他 一枪 就行了
- Một cái để phía sau đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑勺
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 后脑勺 有 一处 枪伤
- Một phát đạn bắn vào sau đầu.
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
- 后脑勺 给 他 一枪 就行了
- Một cái để phía sau đầu.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勺›
脑›