Đọc nhanh: 脑力 (não lực). Ý nghĩa là: trí nhớ; trí tuệ; khả năng ghi nhớ, trí óc. Ví dụ : - 脑力劳动者 người lao động trí óc.. - 逐步消灭脑力劳动和体力劳动的差别。 Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.. - 脑力劳动。 lao động trí óc.
脑力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trí nhớ; trí tuệ; khả năng ghi nhớ
人的记忆、理解、想象的能力
- 脑力劳动者
- người lao động trí óc.
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 脑力劳动
- lao động trí óc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trí óc
脑筋; 思维能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑力
- 脑力劳动
- lao động trí óc.
- 脑力劳动者
- người lao động trí óc.
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 大脑 的 脑力 需要 锻炼
- Năng lực não bộ cần được rèn luyện.
- 脑 猝变 智力 的 突然 的 、 剧烈 的 病变
- Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 拼图 可以 锻炼 你 的 脑力
- Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.
- 做 脑力 训练 可以 提高 记忆
- Tập luyện trí óc có thể nâng cao trí nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
脑›