Đọc nhanh: 脑力劳动 (não lực lao động). Ý nghĩa là: lao động trí óc. Ví dụ : - 逐步消灭脑力劳动和体力劳动的差别。 Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.. - 脑力劳动者 người lao động trí óc.
脑力劳动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao động trí óc
以消耗脑力为主的劳动, 如管理国家事务,组织生产, 以及从事政治、文化和科学研究等活动
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 脑力劳动者
- người lao động trí óc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑力劳动
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 脑力劳动
- lao động trí óc.
- 劳动力 外流
- sức lao động chảy ra nước ngoài.
- 脑力劳动者
- người lao động trí óc.
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
劳›
脑›