Đọc nhanh: 脑力激荡 (não lực kích đãng). Ý nghĩa là: động não.
脑力激荡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động não
to brainstorm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑力激荡
- 大脑 的 脑力 需要 锻炼
- Năng lực não bộ cần được rèn luyện.
- 脑 猝变 智力 的 突然 的 、 剧烈 的 病变
- Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 她 的 支持 激励 我 更 努力
- Sự ủng hộ của cô ấy cổ vũ tôi cố gắng hơn.
- 拼图 可以 锻炼 你 的 脑力
- Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.
- 教师 激励 学生 努力学习
- Giáo viên khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ.
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
- 做 脑力 训练 可以 提高 记忆
- Tập luyện trí óc có thể nâng cao trí nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
激›
脑›
荡›