Đọc nhanh: 肺栓塞 (phế xuyên tắc). Ý nghĩa là: thuyên tắc phổi (y học). Ví dụ : - 肺栓塞高风险 Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
肺栓塞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyên tắc phổi (y học)
pulmonary embolism (medicine)
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肺栓塞
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
栓›
肺›