Đọc nhanh: 肺结核 (phế kết hạch). Ý nghĩa là: bệnh lao phổi; bệnh lao; bệnh phổi; lao hạch; lao phổi, ám phổi. Ví dụ : - 肺结核患者 người bị bệnh lao phổi. - 肺结核的初期,病症不很显著,病人常常不自觉。 thời kỳ đầu của bệnh lao phổi, triệu chứng không rõ ràng, nên người bệnh không cảm nhận được.
肺结核 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh lao phổi; bệnh lao; bệnh phổi; lao hạch; lao phổi
慢性传染病,病原体是结核杆菌症状是低热,夜间盗汗,咳嗽,多痰,消瘦,有时咯血通称肺病
- 肺结核 患者
- người bị bệnh lao phổi
- 肺结核 的 初期 , 病症 不 很 显著 , 病人 常常 不 自觉
- thời kỳ đầu của bệnh lao phổi, triệu chứng không rõ ràng, nên người bệnh không cảm nhận được.
✪ 2. ám phổi
病名一种慢性传染病, 由结核杆菌所引起症状是疲惫, 午后发烧, 夜間盗汗, 咳嗽, 多痰, 病人多苍白而消瘦, 有时咯血
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肺结核
- 防治 结核病
- phòng chống bệnh lao.
- 结核性 关节炎
- viêm khớp lao.
- 肺结核 患者
- người bị bệnh lao phổi
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 核桃树 在 秋天 结果
- Cây óc chó ra quả vào mùa thu.
- 肺结核 的 初期 , 病症 不 很 显著 , 病人 常常 不 自觉
- thời kỳ đầu của bệnh lao phổi, triệu chứng không rõ ràng, nên người bệnh không cảm nhận được.
- 我们 要 重新 核实 结果
- Chúng tôi cần phải xem xét lại kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
核›
结›
肺›