Đọc nhanh: 肺活量计 (phế hoạt lượng kế). Ý nghĩa là: Thiết bị đo dung tích phổi (thiết bị y tế); Thiết bị đo phế dung (thiết bị y tế).
肺活量计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị đo dung tích phổi (thiết bị y tế); Thiết bị đo phế dung (thiết bị y tế)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肺活量计
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 潜水 可以 锻炼 肺活量
- Bơi dưới nước có thể rèn luyện sức phổi.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 大家 斗 在 一起 商量 计划
- Mọi người tụ tập cùng nhau để thảo luận kế hoạch.
- 地里 的 活计 快 干完 了
- công việc dưới mặt đất sắp xong rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
肺›
计›
量›