Đọc nhanh: 肺活量 (phế hoạt lượng). Ý nghĩa là: lượng hô hấp; sức thở, dung tích sống; cử toạ.
肺活量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng hô hấp; sức thở, dung tích sống; cử toạ
一次尽力吸气后再尽力呼出的气体总量成年男子正常的肺活量约为3.5- 4升,成年女子正常的肺活量约为3升
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肺活量
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 潜水 可以 锻炼 肺活量
- Bơi dưới nước có thể rèn luyện sức phổi.
- 她 的 活动 能量 很大
- Năng lượng hoạt động của cô ấy rất lớn.
- 他 的 生活 质量 大大 改善 了
- Chất lượng cuộc sống của anh ấy đã được cải thiện.
- 这批 活儿 质量 好
- Lô sản phẩm này chất lượng tốt.
- 这个 活动 凝聚 了 社区 的 力量
- Sự kiện này đã tập hợp sức mạnh của cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
肺›
量›