肩扛 jiān káng
volume volume

Từ hán việt: 【kiên giang】

Đọc nhanh: 肩扛 (kiên giang). Ý nghĩa là: gánh trên vai.

Ý Nghĩa của "肩扛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肩扛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gánh trên vai

to carry on the shoulder

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩扛

  • volume volume

    - 骈肩 piánjiān ( jiān 挨肩 āijiān 形容 xíngróng 人多 rénduō )

    - vai chen vai (có rất nhiều người)

  • volume volume

    - 擦肩而过 cājiānérguò

    - Anh ta lướt qua vai.

  • volume volume

    - yīng jiān 职责 zhízé

    - Bạn nên gánh trách nhiệm.

  • volume volume

    - 肩负重任 jiānfùzhòngrèn

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.

  • volume volume

    - 高高的 gāogāode 个子 gèzi 宽宽的 kuānkuānde 肩膀 jiānbǎng

    - Anh ấy cao và có bờ vai rộng.

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 柔着 róuzhe de 肩膀 jiānbǎng 安慰 ānwèi

    - Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 双肩包 shuāngjiānbāo luò zài 我们 wǒmen jiā le

    - Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.

  • volume volume

    - néng káng zhù 工作 gōngzuò 压力 yālì

    - Anh ấy có thể đối phó với áp lực công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Gāng , Káng
    • Âm hán việt: Cang , Công , Giang
    • Nét bút:一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QM (手一)
    • Bảng mã:U+625B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Xián
    • Âm hán việt: Khiên , Kiên
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSB (竹尸月)
    • Bảng mã:U+80A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao