Đọc nhanh: 肩摩踵接 (kiên ma chủng tiếp). Ý nghĩa là: người đông nghìn nghịt; ngựa xe như nước, áo quần như nêm.
肩摩踵接 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đông nghìn nghịt; ngựa xe như nước, áo quần như nêm
人与人之间肩膀相摩、脚跟碰接形容聚集的人极多,挤得水泄不通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩摩踵接
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 接踵
- tiếp gót
- 接踵而来
- theo nhau mà đến.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
摩›
肩›
踵›