Đọc nhanh: 肩章 (kiên chương). Ý nghĩa là: quân hàm; lon; cấp hiệu đeo ở vai; cầu vai.
肩章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân hàm; lon; cấp hiệu đeo ở vai; cầu vai
军官或轮船上的船长、大副等佩戴在制服的两肩上用来表示级别的标志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩章
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 他 从 文章 中 撮 要点
- Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
章›
肩›