Đọc nhanh: 肩宽腰窄 (kiên khoan yêu trách). Ý nghĩa là: vai rộng eo thon (vóc dáng).
肩宽腰窄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vai rộng eo thon (vóc dáng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩宽腰窄
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 他 的 肩膀 很 宽
- Vai anh ấy rất rộng.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
窄›
肩›
腰›