Đọc nhanh: 肩墙 (kiên tường). Ý nghĩa là: công sự.
肩墙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công sự
类似胸墙的土筑挡墙,主要用来掩护侧翼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩墙
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 黝 黯 的 墙角
- góc tường đen thui.
- 他 在 凭 墙
- Anh ấy đang tựa vào tường.
- 他 在 墙上 钻个 眼
- Anh ấy khoan một lỗ trên tường.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 他们 翻过 了 一道 墙
- Họ đã leo qua một bức tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
肩›