Đọc nhanh: 肩并肩 (kiên tịnh kiên). Ý nghĩa là: ngang nhau, vai kề vai, cạnh bên nhau.
肩并肩 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngang nhau
abreast
✪ 2. vai kề vai
shoulder to shoulder
✪ 3. cạnh bên nhau
side by side
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩并肩
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 厚实 的 肩膀
- vai chắc nịch
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 大家 携手并肩 前进
- Mọi người cùng nhau tiến lên.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
肩›