Đọc nhanh: 肩挑小贩 (kiên khiêu tiểu phiến). Ý nghĩa là: bán rong.
肩挑小贩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán rong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩挑小贩
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 小字辈 挑大梁
- năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
- 小吃 挑子
- Gánh đồ ăn vặt.
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 那个 小贩 扎 了 我 一百块
- Người bán hàng ăn gian tôi một trăm nhân dân tệ.
- 这家 店 贩卖 各种 小吃
- Tiệm này bán nhiều loại đồ ăn nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
挑›
肩›
贩›