Đọc nhanh: 肩摩毂击 (kiên ma cốc kích). Ý nghĩa là: người chen vai, xe chạm cốt; ngựa xe như nước, áo quần như nêm; chen chúc mà đi (người đi, xe chạy nhiều), ngựa xe như nước áo quần như nêm.
肩摩毂击 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người chen vai, xe chạm cốt; ngựa xe như nước, áo quần như nêm; chen chúc mà đi (người đi, xe chạy nhiều)
肩膀和肩膀相摩,车轮和车轮相撞形容行人车辆非常拥挤也叫摩肩击毂
✪ 2. ngựa xe như nước áo quần như nêm
肩摩击毂:肩膀和肩膀相摩, 车轮和车轮相撞形容行人车辆非常拥挤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩摩毂击
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 举翼 击水
- vỗ lên mặt nước cất cánh.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
摩›
毂›
肩›