Các biến thể (Dị thể) của 砸

  • Cách viết khác

    𢹼

Ý nghĩa của từ 砸 theo âm hán việt

砸 là gì? (Tạp). Bộ Thạch (+5 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: 2. hỏng, vỡ, Ném, liệng, gieo xuống, Đè, ép, Giã, đâm, Làm hư, đập vỡ. Từ ghép với : Đóng đinh, Lèn nền, Mưa đá làm hỏng mùa màng, Chén bể rồi, Việc này đã làm hỏng rồi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đóng, lèn chặt
  • 2. hỏng, vỡ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đóng, lèn (nhét thêm cho chặt)

- Đóng đinh

- Lèn nền

* ② Hỏng, vỡ

- Mưa đá làm hỏng mùa màng

- Chén bể rồi

- Việc này đã làm hỏng rồi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ném, liệng, gieo xuống

- “tạp thạch đầu” ném hòn đá.

* Đè, ép

- “tường tháp liễu, tạp hoại hứa đa đông tây” , 西 tường đổ rồi, đè nhiều đồ đạc.

* Giã, đâm

- “tạp toán” giã tỏi

- “tạp khương” giã gừng

* Làm hư, đập vỡ

- “bả oa tử tạp liễu” làm bể nồi rồi.

Phó từ
* Hỏng, thất bại

- “diễn tạp liễu” trình diễn thất bại rồi.

Từ ghép với 砸