Đọc nhanh: 砸锅卖铁 (tạp oa mại thiết). Ý nghĩa là: đập nồi bán sắt (quyết hoàn thành bất chấp tốn kém).
砸锅卖铁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đập nồi bán sắt (quyết hoàn thành bất chấp tốn kém)
比喻把自己所有的都拿出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砸锅卖铁
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 一锅 饭 已经 煮 好 了
- Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.
- 他 抡 起 锤子 砸 铁
- Anh ấy quai búa đập sắt.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 让 他 去 办 这件 事儿 , 准 砸锅
- bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại.
- 这口 铁锅 很 重
- Chiếc nồi gang này rất nặng.
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
- 这种 铁锅 太重 了
- Cái nồi sắt này nặng quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
砸›
铁›
锅›