Đọc nhanh: 砸碎 (tạp toái). Ý nghĩa là: nghiền thành bột, đập vỡ thành từng bit.
砸碎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiền thành bột
to pulverize
✪ 2. đập vỡ thành từng bit
to smash to bits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砸碎
- 我 砸碎 存钱罐
- Tôi sẽ đập vỡ con heo đất của mình.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 零碎 活儿 没人愿 干
- Công việc vụn vặt không ai muốn làm.
- 他 抡 起 锤子 砸 铁
- Anh ấy quai búa đập sắt.
- 他 搞砸 了 自己 的 开幕 讲话
- Ông đã làm hỏng bài phát biểu khai mạc của mình.
- 他 把 花瓶 打碎 了
- Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砸›
碎›