砸夯 zá hāng
volume volume

Từ hán việt: 【tạp hãng】

Đọc nhanh: 砸夯 (tạp hãng). Ý nghĩa là: đập đất để làm nền xây dựng.

Ý Nghĩa của "砸夯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

砸夯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đập đất để làm nền xây dựng

to pound the earth to make a building foundation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砸夯

  • volume volume

    - 地基 dìjī 一定 yídìng yào shí le

    - Nền móng phải được đặt vững chắc.

  • volume volume

    - liè le zhè 面镜 miànjìng

    - Cô ấy đập vỡ tấm gương này.

  • volume volume

    - 事情 shìqing nòng le

    - Tôi làm hỏng việc rồi.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 大蒜 dàsuàn 剥开 bōkāi 圆溜溜 yuánliūliū de 蒜瓣 suànbàn 放在 fàngzài yòng 槌子 chuízi le 起来 qǐlai

    - Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.

  • volume volume

    - xiǎo míng 考试 kǎoshì kǎo le 每天 měitiān dōu bèi 关在 guānzài 家里 jiālǐ 足不出户 zúbùchūhù

    - Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.

  • volume volume

    - yòng hāng

    - nện đất bằng cái đầm.

  • volume volume

    - nòng 一件 yījiàn 事情 shìqing jiù xiǎng 办法 bànfǎ 搞定 gǎodìng

    - Làm hỏng việc gì, thì hãy nghĩ cách để hoàn thành nó.

  • volume volume

    - xiàng 计划 jìhuà 完全 wánquán le

    - Kế hoạch đó hoàn toàn thất bại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Bèn , Hāng , Káng
    • Âm hán việt: Bổn , Hãng , Kháng
    • Nét bút:一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KKS (大大尸)
    • Bảng mã:U+592F
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRSLB (一口尸中月)
    • Bảng mã:U+7838
    • Tần suất sử dụng:Cao