Đọc nhanh: 砸夯 (tạp hãng). Ý nghĩa là: đập đất để làm nền xây dựng.
砸夯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đập đất để làm nền xây dựng
to pound the earth to make a building foundation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砸夯
- 地基 一定 要 砸 实 了
- Nền móng phải được đặt vững chắc.
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
- 我 把 事情 弄 砸 了
- Tôi làm hỏng việc rồi.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 小 明 考试 考 砸 了 每天 都 被 关在 家里 足不出户
- Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.
- 用 夯 砸 地
- nện đất bằng cái đầm.
- 弄 砸 一件 事情 , 就 想 办法 搞定 它
- Làm hỏng việc gì, thì hãy nghĩ cách để hoàn thành nó.
- 那 项 计划 完全 砸 了
- Kế hoạch đó hoàn toàn thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夯›
砸›