砸了 zále
volume volume

Từ hán việt: 【tạp liễu】

Đọc nhanh: 砸了 (tạp liễu). Ý nghĩa là: toang rồi. Ví dụ : - 这次考试砸了 Lần thi này toang rồi

Ý Nghĩa của "砸了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

砸了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toang rồi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì le

    - Lần thi này toang rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砸了

  • volume volume

    - liè le zhè 面镜 miànjìng

    - Cô ấy đập vỡ tấm gương này.

  • volume volume

    - 事情 shìqing nòng le

    - Tôi làm hỏng việc rồi.

  • volume volume

    - 搞砸 gǎozá le 自己 zìjǐ de 开幕 kāimù 讲话 jiǎnghuà

    - Ông đã làm hỏng bài phát biểu khai mạc của mình.

  • volume volume

    - le kuài 砖头 zhuāntóu

    - Anh ấy đã đập vỡ một viên gạch.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 大蒜 dàsuàn 剥开 bōkāi 圆溜溜 yuánliūliū de 蒜瓣 suànbàn 放在 fàngzài yòng 槌子 chuízi le 起来 qǐlai

    - Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.

  • volume volume

    - 砸伤 záshāng le 小明 xiǎomíng hòu 艳阳 yànyáng 自知 zìzhī 闯祸 chuǎnghuò le

    - Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì le

    - Lần thi này toang rồi

  • volume volume

    - 摔了一跤 shuāileyījiāo duān zhe de 金鱼缸 jīnyúgāng le 这个 zhègè 乐子 lèzǐ 可真 kězhēn 不小 bùxiǎo

    - anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRSLB (一口尸中月)
    • Bảng mã:U+7838
    • Tần suất sử dụng:Cao