Đọc nhanh: 砸了 (tạp liễu). Ý nghĩa là: toang rồi. Ví dụ : - 这次考试砸了 Lần thi này toang rồi
砸了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toang rồi
- 这次 考试 砸 了
- Lần thi này toang rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砸了
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
- 我 把 事情 弄 砸 了
- Tôi làm hỏng việc rồi.
- 他 搞砸 了 自己 的 开幕 讲话
- Ông đã làm hỏng bài phát biểu khai mạc của mình.
- 他 砸 了 块 砖头
- Anh ấy đã đập vỡ một viên gạch.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
- 这次 考试 砸 了
- Lần thi này toang rồi
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
砸›