Đọc nhanh: 砸饭碗 (tạp phạn oản). Ý nghĩa là: thất nghiệp; đập vỡ bát cơm.
砸饭碗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất nghiệp; đập vỡ bát cơm
比喻失业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砸饭碗
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 他 吃 了 一碗 饭
- Anh ấy đã ăn một bát cơm.
- 他 至多 能 吃 两碗饭
- Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 往碗 里 盛饭
- Xới cơm vào bát.
- 姐姐 做 了 饭 , 又 洗 了 碗
- Chị gái đã nấu cơm lại còn rửa cả bát nữa.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砸›
碗›
饭›