Đọc nhanh: 痴汉 (si hán). Ý nghĩa là: (Tw) biến thái (từ mượn từ tiếng Nhật "chikan"), lừa gạt, thằng ngốc.
痴汉 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) biến thái (từ mượn từ tiếng Nhật "chikan")
(Tw) pervert (loanword from Japanese"chikan")
✪ 2. lừa gạt
fool
✪ 3. thằng ngốc
idiot
✪ 4. chàng ngốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴汉
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 亠非 独立 汉字
- Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.
- 亻 是 常见 汉字 部首
- Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 饣 是 常见 汉字 部首
- Bộ thực là một bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汉›
痴›